Đọc nhanh: 坐视不理 (toạ thị bất lí). Ý nghĩa là: ngồi và xem, nhưng vẫn thờ ơ (thành ngữ).
坐视不理 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngồi và xem, nhưng vẫn thờ ơ (thành ngữ)
to sit and watch, but remain indifferent (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐视不理
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 不爱 答理 人
- không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.
- 不明 事理
- không rõ lý do
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 他 不 懂 怎么 修理 电视
- Anh ấy không hiểu cách sửa tivi.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 我们 难道 对 她 的 生活 方式 坐视不管 吗 ?
- lẽ nào chúng ta đứng khoanh tay trước cách sống của cô ấy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
坐›
理›
视›