Đọc nhanh: 坐视 (toạ thị). Ý nghĩa là: ngồi xem; ngồi nhìn; thờ ơ; làm ngơ. Ví dụ : - 我们难道对她的生活方式坐视不管吗? lẽ nào chúng ta đứng khoanh tay trước cách sống của cô ấy?
坐视 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngồi xem; ngồi nhìn; thờ ơ; làm ngơ
坐着看,指对该管的事故意不管或漠不关心
- 我们 难道 对 她 的 生活 方式 坐视不管 吗 ?
- lẽ nào chúng ta đứng khoanh tay trước cách sống của cô ấy?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐视
- 不要 坐在 那荐 上
- Đừng ngồi trên thảm cỏ đó.
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 不要 忽视 口碑 的 力量
- Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 不要 说 电视 , 连 电脑 也 坏 了
- Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 她 坐 着 凝视着 窗外
- Cô ấy ngồi nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ.
- 我们 难道 对 她 的 生活 方式 坐视不管 吗 ?
- lẽ nào chúng ta đứng khoanh tay trước cách sống của cô ấy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
视›