Đọc nhanh: 坐视不管 (toạ thị bất quản). Ý nghĩa là: Khoanh tay đứng nhìn. Ví dụ : - 我们难道对她的生活方式坐视不管吗? lẽ nào chúng ta đứng khoanh tay trước cách sống của cô ấy?
坐视不管 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khoanh tay đứng nhìn
- 我们 难道 对 她 的 生活 方式 坐视不管 吗 ?
- lẽ nào chúng ta đứng khoanh tay trước cách sống của cô ấy?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐视不管
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 不可 小视
- không thể xem nhẹ; không thể xem thường.
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 不管 他 说 不 说 , 反正 我 知道 了
- Dù anh ấy có nói hay không thì tôi cũng biết.
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
- 我们 难道 对 她 的 生活 方式 坐视不管 吗 ?
- lẽ nào chúng ta đứng khoanh tay trước cách sống của cô ấy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
坐›
管›
视›