Đọc nhanh: 远水不救近火 (viễn thuỷ bất cứu cận hoả). Ý nghĩa là: xem 遠水 救不了近 火 | 远水 救不了近 火.
远水不救近火 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 遠水 救不了近 火 | 远水 救不了近 火
see 遠水救不了近火|远水救不了近火 [yuǎn shuǐ jiù bu liǎo jìn huǒ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远水不救近火
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 远亲不如近邻
- họ hàng xa không bằng láng giềng gần; bán bà con xa, mua láng giềng gần.
- 俗话说 远亲不如近邻 , 有个 好 邻居 是 件 幸运 的 事
- Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.
- 她 忌 高温 , 不敢 靠近 火炉
- Cô ấy sợ nhiệt độ cao, không dám lại gần lò sưởi.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 这 两条路 的 远近 差不多
- hai con đường này gần xa xấp xỉ nhau.
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, những khó khăn gian khổ chỉ là chuyện bình thường.
- 因为 我们 心中 永远 燃烧 着 不灭 圣火
- Vì trái tim của chúng ta sẽ luôn rực cháy một ngọn lửa thánh không gì có thể dập tắt được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
救›
水›
火›
近›
远›