坐误 zuò wù
volume volume

Từ hán việt: 【toạ ngộ】

Đọc nhanh: 坐误 (toạ ngộ). Ý nghĩa là: bỏ lỡ; lỡ (thời cơ). Ví dụ : - 因循坐误 do dự bỏ lỡ thời cơ

Ý Nghĩa của "坐误" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

坐误 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bỏ lỡ; lỡ (thời cơ)

坐失 (时机)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 因循坐误 yīnxúnzuòwù

    - do dự bỏ lỡ thời cơ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐误

  • volume volume

    - 因循坐误 yīnxúnzuòwù

    - do dự bỏ lỡ thời cơ

  • volume volume

    - shì 不住 búzhù 错误 cuòwù

    - Không che đậy được lỗi đó.

  • volume volume

    - 专权 zhuānquán 误国 wùguó

    - lộng quyền hại nước

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 背靠背 bèikàobèi zuò zhe

    - Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén zuò 十分 shífēn 靠近 kàojìn

    - Hai người ngồi dựa sát vào nhau.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí zuò 公交车 gōngjiāochē 宁可 nìngkě 走路 zǒulù

    - Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.

  • volume volume

    - 不要 búyào 重复 chóngfù 同样 tóngyàng de 错误 cuòwù

    - Đừng lặp lại cùng một sai lầm.

  • - 两次 liǎngcì 失误 shīwù ràng 对方 duìfāng 得到 dédào le 轻松 qīngsōng de 分数 fēnshù

    - Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Toạ
    • Nét bút:ノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOG (人人土)
    • Bảng mã:U+5750
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVRMK (戈女口一大)
    • Bảng mã:U+8BEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao