Đọc nhanh: 坐误 (toạ ngộ). Ý nghĩa là: bỏ lỡ; lỡ (thời cơ). Ví dụ : - 因循坐误 do dự bỏ lỡ thời cơ
坐误 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ lỡ; lỡ (thời cơ)
坐失 (时机)
- 因循坐误
- do dự bỏ lỡ thời cơ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐误
- 因循坐误
- do dự bỏ lỡ thời cơ
- 饰 不住 那 错误
- Không che đậy được lỗi đó.
- 专权 误国
- lộng quyền hại nước
- 两人 背靠背 坐 着
- Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.
- 两人 坐 得 十分 靠近
- Hai người ngồi dựa sát vào nhau.
- 与其 坐 公交车 , 他 宁可 走路
- Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.
- 不要 重复 同样 的 错误
- Đừng lặp lại cùng một sai lầm.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
误›