Đọc nhanh: 鸡犬不宁 (kê khuyển bất ninh). Ý nghĩa là: gà chó không yên; không ai được yên; bị quấy rối.
鸡犬不宁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gà chó không yên; không ai được yên; bị quấy rối
形容搅扰得很利害,连鸡狗都不得安宁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡犬不宁
- 他宁输 , 也 不 放弃
- Thà thua cũng không từ bỏ.
- 他 宁愿 看书 , 也 不 看电视
- Anh ấy thà đọc sách chứ không xem tivi.
- 他 宁愿 战死 也 不 投降
- Anh ta thà chết còn hơn đầu hàng.
- 他 宁愿 休息 , 也 不出去玩
- Anh ấy thà nghỉ ngơi, chứ không ra ngoài chơi.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 他 宁可 自己 受损 也 不让 别人 吃亏
- Anh thà chịu tổn thương còn hơn để người khác chịu thiệt.
- 不三 发誓 一定 要 将 偷鸡贼 抓 到
- Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
宁›
犬›
鸡›