Đọc nhanh: 不宁唯是 (bất ninh duy thị). Ý nghĩa là: không những thế; không chỉ như vậy.
不宁唯是 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không những thế; không chỉ như vậy
不仅如此
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不宁唯是
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 这 不是 唯一 的 标准
- Đây không phải là tiêu chuẩn duy nhất.
- 这 瓶子 并 不是 唯一 无 底 的
- Cái chai đó không phải là thứ duy nhất không đáy.
- 牙齿 是 人体 唯一 不能 自愈 的 部分
- Răng là bộ phận duy nhất trên cơ thể con người không thể tự chữa lành.
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 不久前 你 还 口口声声 说 她 是 你 的 闺蜜
- Cách đây không lâu bạn đã đặt tên cho bạn của cô ấy.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
唯›
宁›
是›