Đọc nhanh: 坐席 (toạ tịch). Ý nghĩa là: ngồi vào; ngồi bào bàn tiệc; dự tiệc; ăn tiệc, chỗ ngồi.
坐席 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngồi vào; ngồi bào bàn tiệc; dự tiệc; ăn tiệc
坐到筵席的坐位上,泛指参加宴会
✪ 2. chỗ ngồi
供坐的位子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐席
- 坐 首席
- ngồi ghế đầu
- 席地而坐
- ngồi xuống đất.
- 久坐 损害 脊椎 健康
- Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.
- 两人 背靠背 坐 着
- Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.
- 习近平 总书记 出席 这次 会议
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã tham dự hội nghị lần này.
- 她 坐在 我 生活 的 驾驶席 上
- Cô ấy đang ngồi trên ghế lái của cuộc đời tôi
- 主席 宣布 讨论 结束
- Chủ tọa tuyên bố kết thúc cuộc thảo luận.
- 主席 尸领 活动 开展
- Chủ tịch chủ trì sự kiện được triển khai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
席›