Đọc nhanh: 地财 (địa tài). Ý nghĩa là: của chìm; của chôn dưới đất.
地财 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. của chìm; của chôn dưới đất
指私人埋藏在地下的财物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地财
- 本地 的 财主
- nhà giàu địa phương
- 此地 财阜 充足
- Ở đây có rất nhiều của cải.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 残酷 地 掠夺 他人 的 财富
- Tàn nhẫn cướp đoạt tài sản của người khác.
- 挖掘 地下 的 财富
- khai thác của cải dưới lòng đất.
- 他 幸运地 继承 了 一大笔 财产
- Anh ấy may mắn kế thừa được một khoản tài sản lớn.
- 我们 需要 更好 地 理财
- Chúng ta cần quản lý tài chính tốt hơn.
- 财富 管理 可以 帮助 你 更好 地 规划 未来
- Quản lý tài sản có thể giúp bạn lập kế hoạch cho tương lai tốt hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
财›