Đọc nhanh: 境地 (cảnh địa). Ý nghĩa là: hoàn cảnh; tình trạng; cảnh ngộ; tình huống; cảnh địa, bước đường; tình cảnh.
境地 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn cảnh; tình trạng; cảnh ngộ; tình huống; cảnh địa
生活上或工作上遇到的情况
✪ 2. bước đường; tình cảnh
处境; 景况 (多指不好的)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 境地
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 我们 处于 进退维谷 的 境地 , 不知 该 去 还是 该留
- Chúng tôi hiện đang rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan, không biết nên đi hay nên ở.
- 我 陷入 了 进退两难 的 境地
- Tôi rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan.
- 由于 海关 征收 繁重 的 紧急 关税 , 使得 我们 处于 极其 困难 的 境地
- Do việc hải quan thu thuế khẩn cấp nặng nề, chúng tôi đang đối mặt với một tình huống khó khăn cực kỳ.
- 环境 在生活中 占 重要 地位
- Môi trường có vị trí quan trọng trong cuộc sống.
- 他们 秘密 地 潜入 国境
- Họ bí mật lẻn vào biên giới.
- 这是 一个 迷人 的 地方 , 历史 遗迹 丰富 , 自然环境 优美
- Đó là một nơi đẹp mê người, giàu di tích lịch sử và khung cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
境›