境界 jìngjiè
volume volume

Từ hán việt: 【cảnh giới】

Đọc nhanh: 境界 (cảnh giới). Ý nghĩa là: ranh giới; địa giới; cương giới; phạm vi; vùng, mức độ; trình độ, ranh. Ví dụ : - 思想境界。 mức độ tư tưởng.. - 他的演技已经达到出神入化的境界。 kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.

Ý Nghĩa của "境界" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

境界 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. ranh giới; địa giới; cương giới; phạm vi; vùng

土地的界限

✪ 2. mức độ; trình độ

事物所达到的程度或表现的情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 思想境界 sīxiǎngjìngjiè

    - mức độ tư tưởng.

  • volume volume

    - de 演技 yǎnjì 已经 yǐjīng 达到 dádào 出神入化 chūshénrùhuà de 境界 jìngjiè

    - kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.

✪ 3. ranh

不同事物的分界

✪ 4. cõi

较大范围的地方

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 境界

  • volume volume

    - 思想境界 sīxiǎngjìngjiè

    - mức độ tư tưởng.

  • volume volume

    - 世卫 shìwèi shì 世界卫生组织 shìjièwèishēngzǔzhī de 简称 jiǎnchēng

    - WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.

  • volume volume

    - 不要 búyào luàn rēng 垃圾 lājī 保持 bǎochí 环境卫生 huánjìngwèishēng

    - Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.

  • volume volume

    - de 演技 yǎnjì 已经 yǐjīng 达到 dádào 出神入化 chūshénrùhuà de 境界 jìngjiè

    - kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.

  • volume volume

    - 别有天地 biéyǒutiāndì ( 另有 lìngyǒu 一种 yīzhǒng 境界 jìngjiè )

    - có một thế giới khác

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 家境 jiājìng bìng 富裕 fùyù de 中学生 zhōngxuésheng 不甘落后 bùgānluòhòu

    - Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 语境 yǔjìng de 教训 jiàoxun a

    - Đó là một bài học về ngữ cảnh.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè shàng 一切 yīqiè 知识 zhīshí 无不 wúbù 起源于 qǐyuányú 劳动 láodòng

    - trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYTU (土卜廿山)
    • Bảng mã:U+5883
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điền 田 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WOLL (田人中中)
    • Bảng mã:U+754C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao