Đọc nhanh: 境界 (cảnh giới). Ý nghĩa là: ranh giới; địa giới; cương giới; phạm vi; vùng, mức độ; trình độ, ranh. Ví dụ : - 思想境界。 mức độ tư tưởng.. - 他的演技已经达到出神入化的境界。 kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.
境界 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. ranh giới; địa giới; cương giới; phạm vi; vùng
土地的界限
✪ 2. mức độ; trình độ
事物所达到的程度或表现的情况
- 思想境界
- mức độ tư tưởng.
- 他 的 演技 已经 达到 出神入化 的 境界
- kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.
✪ 3. ranh
不同事物的分界
✪ 4. cõi
较大范围的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 境界
- 思想境界
- mức độ tư tưởng.
- 世卫 是 世界卫生组织 的 简称
- WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 他 的 演技 已经 达到 出神入化 的 境界
- kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.
- 别有天地 ( 另有 一种 境界 )
- có một thế giới khác
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 不同 语境 的 教训 啊
- Đó là một bài học về ngữ cảnh.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
境›
界›