Đọc nhanh: 项庄舞剑,意在沛公 (hạng trang vũ kiếm ý tại phái công). Ý nghĩa là: bề ngoài thơn thớt nói cười, bề trong nham hiểm giết người không dao; bề ngoài niềm nở, nhưng trong lòng rắp tâm sát hại. Hạng Trang múa kiếm, ý nhằm vào Bái Công. (Dựa theo tích Lưu Bang đến Hồng Môn bái kiến Hạng Vũ. Hạng Vũ mở tiệc chiêu đãi, nhưng Phạm Tăng lại sai Hạng Trang chuẩn bị kiếm để mưu sát Lưu Bang).
项庄舞剑,意在沛公 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bề ngoài thơn thớt nói cười, bề trong nham hiểm giết người không dao; bề ngoài niềm nở, nhưng trong lòng rắp tâm sát hại. Hạng Trang múa kiếm, ý nhằm vào Bái Công. (Dựa theo tích Lưu Bang đến Hồng Môn bái kiến Hạng Vũ. Hạng Vũ mở tiệc chiêu đãi, nhưng Phạm Tăng lại sai Hạng Trang chuẩn bị kiếm để mưu sát Lưu Bang)
"史记·项羽本纪"记载,刘邦 和项羽在鸿门会见,酒宴上,项羽的谋士范增让项庄舞剑,乘机杀死刘邦刘邦的谋士张良对樊哙说:' 今者项庄拔剑舞,其意常在沛公也' (项庄:项羽部下的武将沛公:刘邦) 后用来比喻说话或行动虽然表 面上另有名目,其真实意图却在于对某人某事进行威胁或攻击
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 项庄舞剑,意在沛公
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 他 的 遗体 被 运回 , 埋葬 在 一个 公墓 里
- Xác của anh ấy được chuyển về và chôn cất tại một nghĩa trang.
- 他 悟性 差 没有 意识 到 存在 的 危险
- Anh ấy thiếu sự nhạy bén, không nhận thức được những nguy hiểm tồn tại.
- 他 在 公共场合 大声喊叫 , 真 丢人
- Anh ta hét to ở nơi công cộng, thật mất mặt.
- 他们 坐在 窗前 , 欣赏 外面 飞舞 的 雪花
- Họ ngồi trước cửa sổ và ngắm nhìn những bông tuyết bay ngoài trời.
- 他 为 公司 做 的 贡献 大家 心知肚明 昭昭在目
- Sự đóng góp của anh ấy cho công ty trong lòng mọi người đều biết rõ.
- 他 在 公司 工作 20 多年 了 , 早就 成 了 技术能手
- Ông đã làm việc ở công ty hơn 20 năm và sớm đã trở thành một chuyên gia kỹ thuật.
- 他 这个 人 很 没意思 在 聚会 上 我 总是 对 他 退避三舍
- Người này rất nhạt nhẽo, tại các buổi tụ tập, tôi luôn tránh xa anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
剑›
在›
庄›
意›
沛›
舞›
项›