Đọc nhanh: 在于 (tại ư). Ý nghĩa là: ở chỗ; nằm ở, do; tuỳ; quyết định ở; phụ thuộc vào. Ví dụ : - 学习的效果在于方法。 Hiệu quả của việc học nằm ở phương pháp.. - 胜利在于团队合作。 Chiến thắng nằm ở sự hợp tác trong đội.. - 去不去上课在于你自己。 Đi học hay không là tuỳ anh.
在于 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ở chỗ; nằm ở
指出事物的本质所在,或指出事物以什么为内容
- 学习 的 效果 在于 方法
- Hiệu quả của việc học nằm ở phương pháp.
- 胜利 在于 团队 合作
- Chiến thắng nằm ở sự hợp tác trong đội.
✪ 2. do; tuỳ; quyết định ở; phụ thuộc vào
决定于
- 去不去 上课 在于 你 自己
- Đi học hay không là tuỳ anh.
- 最后 怎么 决定 在于 你
- Cuối cùng quyết định thế nào do bạn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 在于
✪ 1. Chủ ngữ + 在于 + Tân ngữ
chủ thể nằm ở...
- 胜利 在于 团队 合作
- Chiến thắng nằm ở sự hợp tác trong đội.
- 问题 的 解决 在于 沟通
- Việc giải quyết vấn đề nằm ở giao tiếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在于
- 他们 四个 人 在 辩论赛 中 配合默契 , 终于 赢得 了 比赛
- 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 他 终于 在 三年 后 进士 及第
- Cuối cùng anh ấy đã đỗ tiến sĩ sau ba năm.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 他 在 这件 事情 上 过于 冲动 了
- Anh ấy quá bốc đồng trong việc này.
- 他 在 处于 紧张状态 中
- Anh ấy đang trong trạng thái căng thẳng.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
在›