在于 zàiyú
volume volume

Từ hán việt: 【tại ư】

Đọc nhanh: 在于 (tại ư). Ý nghĩa là: ở chỗ; nằm ở, do; tuỳ; quyết định ở; phụ thuộc vào. Ví dụ : - 学习的效果在于方法。 Hiệu quả của việc học nằm ở phương pháp.. - 胜利在于团队合作。 Chiến thắng nằm ở sự hợp tác trong đội.. - 去不去上课在于你自己。 Đi học hay không là tuỳ anh.

Ý Nghĩa của "在于" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

在于 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ở chỗ; nằm ở

指出事物的本质所在,或指出事物以什么为内容

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学习 xuéxí de 效果 xiàoguǒ 在于 zàiyú 方法 fāngfǎ

    - Hiệu quả của việc học nằm ở phương pháp.

  • volume volume

    - 胜利 shènglì 在于 zàiyú 团队 tuánduì 合作 hézuò

    - Chiến thắng nằm ở sự hợp tác trong đội.

✪ 2. do; tuỳ; quyết định ở; phụ thuộc vào

决定于

Ví dụ:
  • volume volume

    - 去不去 qùbùqù 上课 shàngkè 在于 zàiyú 自己 zìjǐ

    - Đi học hay không là tuỳ anh.

  • volume volume

    - 最后 zuìhòu 怎么 zěnme 决定 juédìng 在于 zàiyú

    - Cuối cùng quyết định thế nào do bạn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 在于

✪ 1. Chủ ngữ + 在于 + Tân ngữ

chủ thể nằm ở...

Ví dụ:
  • volume

    - 胜利 shènglì 在于 zàiyú 团队 tuánduì 合作 hézuò

    - Chiến thắng nằm ở sự hợp tác trong đội.

  • volume

    - 问题 wèntí de 解决 jiějué 在于 zàiyú 沟通 gōutōng

    - Việc giải quyết vấn đề nằm ở giao tiếp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在于

  • volume volume

    - 他们 tāmen 四个 sìgè rén zài 辩论赛 biànlùnsài zhōng 配合默契 pèihémòqì 终于 zhōngyú 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.

  • volume volume

    - 不过 bùguò diào zài 灯柱 dēngzhù shàng de rén 猎枪 lièqiāng 之下 zhīxià

    - Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú zài 三年 sānnián hòu 进士 jìnshì 及第 jídì

    - Cuối cùng anh ấy đã đỗ tiến sĩ sau ba năm.

  • volume volume

    - 专制政府 zhuānzhìzhèngfǔ de 死穴 sǐxué jiù 在于 zàiyú 其治下 qízhìxià 民众 mínzhòng de 情绪 qíngxù 没有 méiyǒu 一个 yígè 宣泄 xuānxiè kǒu

    - Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.

  • volume volume

    - zài 这件 zhèjiàn 事情 shìqing shàng 过于 guòyú 冲动 chōngdòng le

    - Anh ấy quá bốc đồng trong việc này.

  • volume volume

    - zài 处于 chǔyú 紧张状态 jǐnzhāngzhuàngtài zhōng

    - Anh ấy đang trong trạng thái căng thẳng.

  • volume volume

    - 上流社会 shàngliúshèhuì de 上流社会 shàngliúshèhuì de huò 适合 shìhé 上流社会 shàngliúshèhuì de 尤其 yóuqí shì zài 语言 yǔyán 用法 yòngfǎ shàng

    - Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.

  • volume volume

    - 在生活上 zàishēnghuóshàng 过于 guòyú 奉行 fèngxíng 清教徒 qīngjiàotú shì de 原则 yuánzé 所以 suǒyǐ 不能 bùnéng 领略 lǐnglüè 跳舞 tiàowǔ de 乐趣 lèqù

    - Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao