Đọc nhanh: 醉翁之意不在酒 (tuý ông chi ý bất tại tửu). Ý nghĩa là: ý không ở trong lời; có dụng ý khác; ý của Tuý Ông không phải ở rượu.
醉翁之意不在酒 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý không ở trong lời; có dụng ý khác; ý của Tuý Ông không phải ở rượu
欧阳修《醉翁亭记》:'醉翁之意不在酒,在乎山水之间也'后来用来表示本意不在此而在别的方面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醉翁之意不在酒
- 人生 最 严峻 的 考验 , 常常 不 在 逆境 之中 , 而 在 成功 之后
- Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.
- 但 你 绝不能 在 竞拍 波多黎各 之 旅时 比 我 出价 高
- Nhưng bạn không dám trả giá cao hơn tôi trong chuyến đi đến Puerto Rico đó.
- 他 并 不在意 这些 溢誉
- Anh ấy dửng dưng trước những lời tán dương.
- 人家 这样 厚待 咱们 , 心里 实在 过意不去
- chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 他 在 生人 面前 都 不 习惯 讲话 , 何况 要 到 大庭广众 之中 呢
- Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?
- 我 自己 不 愿意 聘用 一个 经常 在 竞争者 之间 跳跃 的 人
- Tôi không muốn thuê một người thường xuyên nhảy việc giữa các đối thủ cạnh tranh.
- 高 这个 城市 玩 劈酒 的 在 夜场 不醉 无归
- dân chơi “chém rượu” ở thành phố này không say, đêm không về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
之›
在›
意›
翁›
酒›
醉›