Đọc nhanh: 在心 (tại tâm). Ý nghĩa là: để ý; lưu ý. Ví dụ : - 你说什么,他都不在心。 anh nói gì, anh ấy cũng không để ý.
在心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để ý; lưu ý
留心;放在心上
- 你 说 什么 , 他 都 不 在 心
- anh nói gì, anh ấy cũng không để ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在心
- 他 专心 在 谱曲
- Anh ấy chuyên tâm viết nhạc.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 他们 之间 存在 着 心理 上 的 壁垒
- Giữa họ tồn tại một bức tường tâm lý.
- 他们 在 公园 开心 游戏
- Họ vui chơi vui vẻ trong công viên.
- 人家 这样 厚待 咱们 , 心里 实在 过意不去
- chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.
- 临行 时 妈妈 嘱咐 了 好些 话 , 他 一一记 在 心里
- Khi khởi hành mẹ đã dặn dò rất nhiều, anh ấy nhất nhất ghi vào lòng.
- 他们 在 网上 玩得 很 开心
- Họ lên mạng chơi rất vui vẻ
- 他 在 考试 前 感到 心虚
- Anh ta cảm thấy thiếu tự tin trước kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
⺗›
心›