Đọc nhanh: 我不在意 (ngã bất tại ý). Ý nghĩa là: tôi không phiền đâu tôi không để ý đâu đâu. Ví dụ : - 那不是问题,真的 我不在意 Đó không phải là vấn đề, tôi thực sự không quan tâm đâu
我不在意 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tôi không phiền đâu tôi không để ý đâu đâu
《我不在意》是照单全收写的网络小说连载于晋江文学城。
- 那 不是 问题 , 真的 我 不在意
- Đó không phải là vấn đề, tôi thực sự không quan tâm đâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我不在意
- 据 我 猜度 , 他 的 意图 并 不 在于 此
- theo tôi đoán, ý đồ của hắn ta hoàn toàn không phải ở chỗ này đâu
- 我 不得不 注意 到 你 一直 在 用 过去 时
- Tôi không thể nhận thấy bạn tiếp tục nói ở thì quá khứ.
- 时间 真 快 , 在 迎来送往 中 我们 不经意 又 长 了 一岁
- Thời gian trôi nhanh quá, vô tình chúng ta lại đón thêm tuổi mới rồi
- 做生意 我 可不 在 行
- trong kinh doanh tôi không thạo mấy.
- 说实话 , 我 不 太 在意
- Nói thật thì, tôi không quá quan tâm.
- 我 自己 不 愿意 聘用 一个 经常 在 竞争者 之间 跳跃 的 人
- Tôi không muốn thuê một người thường xuyên nhảy việc giữa các đối thủ cạnh tranh.
- 我 不 拒绝 网课 了 , 我 愿意 一 学期 都 在家 上网 课
- Tôi không từ chối các lớp học trực tuyến nữa, tôi sẵn sàng tham gia các lớp học trực tuyến tại nhà trong một học kỳ
- 这部 电影 有意思 吗 ? 我 还 在 犹豫 要 不要 看
- Bộ phim này có thú vị không? Tôi còn đang phân vân có nên xem không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
在›
意›
我›