我不在意 wǒ bù zàiyì
volume volume

Từ hán việt: 【ngã bất tại ý】

Đọc nhanh: 我不在意 (ngã bất tại ý). Ý nghĩa là: tôi không phiền đâu tôi không để ý đâu đâu. Ví dụ : - 那不是问题真的 我不在意 Đó không phải là vấn đề, tôi thực sự không quan tâm đâu

Ý Nghĩa của "我不在意" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

我不在意 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tôi không phiền đâu tôi không để ý đâu đâu

《我不在意》是照单全收写的网络小说连载于晋江文学城。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不是 búshì 问题 wèntí 真的 zhēnde 不在意 bùzàiyì

    - Đó không phải là vấn đề, tôi thực sự không quan tâm đâu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我不在意

  • volume volume

    - 猜度 cāiduó de 意图 yìtú bìng 在于 zàiyú

    - theo tôi đoán, ý đồ của hắn ta hoàn toàn không phải ở chỗ này đâu

  • volume volume

    - 不得不 bùdébù 注意 zhùyì dào 一直 yìzhí zài yòng 过去 guòqù shí

    - Tôi không thể nhận thấy bạn tiếp tục nói ở thì quá khứ.

  • volume volume

    - 时间 shíjiān zhēn kuài zài 迎来送往 yíngláisòngwǎng zhōng 我们 wǒmen 不经意 bùjīngyì yòu zhǎng le 一岁 yīsuì

    - Thời gian trôi nhanh quá, vô tình chúng ta lại đón thêm tuổi mới rồi

  • volume volume

    - 做生意 zuòshēngyì 可不 kěbù zài xíng

    - trong kinh doanh tôi không thạo mấy.

  • volume volume

    - 说实话 shuōshíhuà tài 在意 zàiyì

    - Nói thật thì, tôi không quá quan tâm.

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ 愿意 yuànyì 聘用 pìnyòng 一个 yígè 经常 jīngcháng zài 竞争者 jìngzhēngzhě 之间 zhījiān 跳跃 tiàoyuè de rén

    - Tôi không muốn thuê một người thường xuyên nhảy việc giữa các đối thủ cạnh tranh.

  • volume volume

    - 拒绝 jùjué 网课 wǎngkè le 愿意 yuànyì 学期 xuéqī dōu 在家 zàijiā 上网 shàngwǎng

    - Tôi không từ chối các lớp học trực tuyến nữa, tôi sẵn sàng tham gia các lớp học trực tuyến tại nhà trong một học kỳ

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 有意思 yǒuyìsī ma hái zài 犹豫 yóuyù yào 不要 búyào kàn

    - Bộ phim này có thú vị không? Tôi còn đang phân vân có nên xem không.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao