Đọc nhanh: 不在意 (bất tại ý). Ý nghĩa là: không để ý; lờ đi; phớt lờ, nhởn nhơ. Ví dụ : - 那不是问题,真的 我不在意 Đó không phải là vấn đề, tôi thực sự không quan tâm đâu
不在意 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không để ý; lờ đi; phớt lờ
不放在心上
- 那 不是 问题 , 真的 我 不在意
- Đó không phải là vấn đề, tôi thực sự không quan tâm đâu
✪ 2. nhởn nhơ
悠闲的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不在意
- 做事 不能 只 在 钱 上 打主意
- làm việc không chỉ vì tiền.
- 他 并 不在意 这些 溢誉
- Anh ấy dửng dưng trước những lời tán dương.
- 你 不要 过于 在意 小事
- Bạn đừng quá để ý mấy việc nhỏ nhặt.
- 我 不得不 注意 到 你 一直 在 用 过去 时
- Tôi không thể nhận thấy bạn tiếp tục nói ở thì quá khứ.
- 总来 打扰 你 , 心里 实在 不过意
- cứ đến làm phiền anh mãi, lòng cảm thấy thực áy náy
- 你 不要 在意 细 事
- Bạn đừng quan tâm đến những việc nhỏ nhặt.
- 我 以为 你 不会 介意 因为 它 在 胯部 的 地方 有 一大块 墨水 污迹
- Tôi nghĩ sẽ không sao vì bạn có một vết mực lớn trên đũng quần.
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
在›
意›