Đọc nhanh: 面对 (diện đối). Ý nghĩa là: đối mặt; đối diện, đứng trước (vấn đề). Ví dụ : - 他没有面对现实的勇气。 Anh ấy không có dũng khí để đối mặt với hiện thực.. - 她面对老师,有点紧张。 Cô ấy đối mặt với giáo viên, hơi căng thẳng.. - 面对失败,别灰心丧气。 Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.
面对 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đối mặt; đối diện
脸对着(人或者一个具体东西)
- 他 没有 面对现实 的 勇气
- Anh ấy không có dũng khí để đối mặt với hiện thực.
- 她 面对 老师 , 有点 紧张
- Cô ấy đối mặt với giáo viên, hơi căng thẳng.
✪ 2. đứng trước (vấn đề)
面前对着需要解决、注意的问题、困难等
- 面对 失败 , 别 灰心丧气
- Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.
- 面对 挑战 , 他 选择 勇敢 应对
- Đối mặt với thử thách, anh ấy chọn cách dũng cảm ứng phó.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 面对
✪ 1. 面对面 + Động từ
mặt đối mặt/đối diện nhau làm gì đó
- 他们 面对面 坐 着
- Họ ngồi đối diện nhau.
- 我俩 面对面 站 着
- Chúng tôi đứng đối diện nhau.
✪ 2. 面对 + (着) + Tân ngữ
đối mặt với cái gì đó
- 面对 困难 , 我们 要 坚持下去
- Đối mặt với khó khăn, chúng ta phải kiên trì tiến lên.
- 面对 考试 , 她 倍感 压力
- Đối mặt với kỳ thi, cô ấy cảm thấy áp lực gấp đôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面对
- 他家 就 在 我家 对面
- nhà anh ấy đối diện nhà tôi.
- 人生 要 勇敢 面对 困难
- Cuộc sống cần dũng cảm đối mặt khó khăn.
- 他们 面对面 坐 着
- Họ ngồi đối diện nhau.
- 他 在 对面 的 办公大楼 里
- Anh ấy đang ngồi trong một tòa nhà văn phòng bên kia đường.
- 不要 逃避 问题 , 应该 面对 它
- Đừng trốn tránh vấn đề, hãy đối mặt với nó.
- 与其 害怕 , 不如 勇敢 面对
- Thay vì sợ hãi, hãy dũng cảm đối mặt.
- 他 坦然 面对 一切 困难
- Anh ấy bình tĩnh đối mặt với mọi khó khăn.
- 他 心向往之 的 是 要 面对面 地 见见 他 心目 中 的 流行曲 歌星
- Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
面›