面对 miàn duì
volume volume

Từ hán việt: 【diện đối】

Đọc nhanh: 面对 (diện đối). Ý nghĩa là: đối mặt; đối diện, đứng trước (vấn đề). Ví dụ : - 他没有面对现实的勇气。 Anh ấy không có dũng khí để đối mặt với hiện thực.. - 她面对老师有点紧张。 Cô ấy đối mặt với giáo viên, hơi căng thẳng.. - 面对失败别灰心丧气。 Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.

Ý Nghĩa của "面对" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

面对 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đối mặt; đối diện

脸对着(人或者一个具体东西)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 面对现实 miànduìxiànshí de 勇气 yǒngqì

    - Anh ấy không có dũng khí để đối mặt với hiện thực.

  • volume volume

    - 面对 miànduì 老师 lǎoshī 有点 yǒudiǎn 紧张 jǐnzhāng

    - Cô ấy đối mặt với giáo viên, hơi căng thẳng.

✪ 2. đứng trước (vấn đề)

面前对着需要解决、注意的问题、困难等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 面对 miànduì 失败 shībài bié 灰心丧气 huīxīnsàngqì

    - Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.

  • volume volume

    - 面对 miànduì 挑战 tiǎozhàn 选择 xuǎnzé 勇敢 yǒnggǎn 应对 yìngduì

    - Đối mặt với thử thách, anh ấy chọn cách dũng cảm ứng phó.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 面对

✪ 1. 面对面 + Động từ

mặt đối mặt/đối diện nhau làm gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 面对面 miànduìmiàn zuò zhe

    - Họ ngồi đối diện nhau.

  • volume

    - 我俩 wǒliǎ 面对面 miànduìmiàn zhàn zhe

    - Chúng tôi đứng đối diện nhau.

✪ 2. 面对 + (着) + Tân ngữ

đối mặt với cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 面对 miànduì 困难 kùnnán 我们 wǒmen yào 坚持下去 jiānchíxiàqù

    - Đối mặt với khó khăn, chúng ta phải kiên trì tiến lên.

  • volume

    - 面对 miànduì 考试 kǎoshì 倍感 bèigǎn 压力 yālì

    - Đối mặt với kỳ thi, cô ấy cảm thấy áp lực gấp đôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面对

  • volume volume

    - 他家 tājiā jiù zài 我家 wǒjiā 对面 duìmiàn

    - nhà anh ấy đối diện nhà tôi.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng yào 勇敢 yǒnggǎn 面对 miànduì 困难 kùnnán

    - Cuộc sống cần dũng cảm đối mặt khó khăn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 面对面 miànduìmiàn zuò zhe

    - Họ ngồi đối diện nhau.

  • volume volume

    - zài 对面 duìmiàn de 办公大楼 bàngōngdàlóu

    - Anh ấy đang ngồi trong một tòa nhà văn phòng bên kia đường.

  • volume volume

    - 不要 búyào 逃避 táobì 问题 wèntí 应该 yīnggāi 面对 miànduì

    - Đừng trốn tránh vấn đề, hãy đối mặt với nó.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 害怕 hàipà 不如 bùrú 勇敢 yǒnggǎn 面对 miànduì

    - Thay vì sợ hãi, hãy dũng cảm đối mặt.

  • volume volume

    - 坦然 tǎnrán 面对 miànduì 一切 yīqiè 困难 kùnnán

    - Anh ấy bình tĩnh đối mặt với mọi khó khăn.

  • volume volume

    - 心向往之 xīnxiàngwǎngzhī de shì yào 面对面 miànduìmiàn 见见 jiànjiàn 心目 xīnmù zhōng de 流行曲 liúxíngqǔ 歌星 gēxīng

    - Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao