Đọc nhanh: 回波 (hồi ba). Ý nghĩa là: tiếng dội; tiếng vang.
回波 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng dội; tiếng vang
从雷达目标反射回来的信号,或在一个雷达接收机的阴极射线管屏幕上由这个信号所产生的踪迹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回波
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 我 只 希望 我能 像 哈利 · 波特 一样 瞬移 回家
- Tôi ước gì mình có sức mạnh để về nhà như Harry Potter.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一场 风波 渐渐 平息 了
- cơn phong ba từ từ lắng xuống.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
波›