Đọc nhanh: 回禀 (hồi bẩm). Ý nghĩa là: bẩm báo; bẩm trình; bẩm báo lên cấp trên (thời xưa). Ví dụ : - 回禀父母 bẩm báo với cha mẹ
回禀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bẩm báo; bẩm trình; bẩm báo lên cấp trên (thời xưa)
旧时指向上级或长辈报告
- 回禀 父母
- bẩm báo với cha mẹ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回禀
- 回禀 父母
- bẩm báo với cha mẹ
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 待 我 禀过 家父 , 再 来回 话
- chờ tôi bẩm báo gia phụ, rồi sẽ thưa lại.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
禀›