Đọc nhanh: 避 (tị.tỵ). Ý nghĩa là: trốn tránh; tránh; núp, phòng ngừa; ngừa; phòng chống. Ví dụ : - 避雨。 Núp mưa. - 避风头。 Tránh đầu sóng ngọn gió. - 他总是避开那个人。 Anh ấy luôn tránh người đó.
避 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trốn tránh; tránh; núp
躲开,回避
- 避雨
- Núp mưa
- 避风头
- Tránh đầu sóng ngọn gió
- 他 总是 避开 那个 人
- Anh ấy luôn tránh người đó.
- 大家 都 在 躲避 他
- Mọi người đều đang tránh anh ấy.
- 他 在 回避 这个 问题
- Anh ấy đang trốn tránh vấn đề này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. phòng ngừa; ngừa; phòng chống
防止
- 避孕
- Ngừa thai
- 避雷针
- Cột thu lôi
- 注意 避寒 防 感冒
- Chú ý đề phòng cảm lạnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 避
✪ 1. 避 + 得/不 +开
Tránh được/không được
- 两辆车 一经 很近 了 , 避得开 吗 ?
- Hai chiếc xe đã rất gần rồi, có tránh được không?
✪ 2. 避开 + Tân ngữ
tránh gì dó
- 避开 强光
- Tránh ánh sáng mạnh.
- 避开 危险
- Tránh nguy hiểm.
So sánh, Phân biệt 避 với từ khác
✪ 1. 避 vs 躲
Giống:
- Cả "避" và "躲" đều có nghĩa là tránh xa những điều bất lợi.
Khác:
- "躲" có nghĩa là "藏 giấu đi", còn "避" không có nghĩa đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 他们 故意 避开 对方
- Họ cố ý tránh mặt nhau.
- 人们 忙不迭 地 找 地方 躲避
- Mọi người vội vàng tìm chỗ trú.
- 隐避 在外
- ẩn núp bên ngoài.
- 人们 请求 政治避难
- Mọi người yêu cầu tị nạn chính trị.
- 他们 回避 了 敏感 的 议题
- Họ né tránh các chủ đề nhạy cảm.
- 他 为了 逃避责任 而 撒谎
- Anh ấy nói dối để trốn tránh trách nhiệm.
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
避›