volume volume

Từ hán việt: 【tị.tỵ】

Đọc nhanh: (tị.tỵ). Ý nghĩa là: trốn tránh; tránh; núp, phòng ngừa; ngừa; phòng chống. Ví dụ : - 避雨。 Núp mưa. - 避风头。 Tránh đầu sóng ngọn gió. - 他总是避开那个人。 Anh ấy luôn tránh người đó.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trốn tránh; tránh; núp

躲开,回避

Ví dụ:
  • volume volume

    - 避雨 bìyǔ

    - Núp mưa

  • volume volume

    - 避风头 bìfēngtou

    - Tránh đầu sóng ngọn gió

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 避开 bìkāi 那个 nàgè rén

    - Anh ấy luôn tránh người đó.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu zài 躲避 duǒbì

    - Mọi người đều đang tránh anh ấy.

  • volume volume

    - zài 回避 huíbì 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Anh ấy đang trốn tránh vấn đề này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. phòng ngừa; ngừa; phòng chống

防止

Ví dụ:
  • volume volume

    - 避孕 bìyùn

    - Ngừa thai

  • volume volume

    - 避雷针 bìléizhēn

    - Cột thu lôi

  • volume volume

    - 注意 zhùyì 避寒 bìhán fáng 感冒 gǎnmào

    - Chú ý đề phòng cảm lạnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 避 + 得/不 +开

Tránh được/không được

Ví dụ:
  • volume

    - 两辆车 liǎngliàngchē 一经 yījīng 很近 hěnjìn le 避得开 bìdékāi ma

    - Hai chiếc xe đã rất gần rồi, có tránh được không?

✪ 2. 避开 + Tân ngữ

tránh gì dó

Ví dụ:
  • volume

    - 避开 bìkāi 强光 qiángguāng

    - Tránh ánh sáng mạnh.

  • volume

    - 避开 bìkāi 危险 wēixiǎn

    - Tránh nguy hiểm.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 避 vs 躲

Giải thích:

Giống:
- Cả "" và "" đều có nghĩa là tránh xa những điều bất lợi.
Khác:
- "" có nghĩa là " giấu đi", còn "" không có nghĩa đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen 自己 zìjǐ de jiā 变成 biànchéng le 无家可归 wújiākěguī de 孤儿 gūér men de 避难所 bìnànsuǒ

    - Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 故意 gùyì 避开 bìkāi 对方 duìfāng

    - Họ cố ý tránh mặt nhau.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 忙不迭 mángbùdié zhǎo 地方 dìfāng 躲避 duǒbì

    - Mọi người vội vàng tìm chỗ trú.

  • volume volume

    - 隐避 yǐnbì 在外 zàiwài

    - ẩn núp bên ngoài.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 请求 qǐngqiú 政治避难 zhèngzhìbìnàn

    - Mọi người yêu cầu tị nạn chính trị.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 回避 huíbì le 敏感 mǐngǎn de 议题 yìtí

    - Họ né tránh các chủ đề nhạy cảm.

  • volume volume

    - 为了 wèile 逃避责任 táobìzérèn ér 撒谎 sāhuǎng

    - Anh ấy nói dối để trốn tránh trách nhiệm.

  • volume volume

    - 为了 wèile 避免 bìmiǎn 碰撞 pèngzhuàng 及时 jíshí 停车 tíngchē

    - Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tị , Tỵ
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSRJ (卜尸口十)
    • Bảng mã:U+907F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao