Đọc nhanh: 回心 (hồi tâm). Ý nghĩa là: Làm điều lỗi rồi lòng sinh hối quá. Thay đổi tâm ý. ◇Ngũ đại sử bình thoại 五代史平話: Nâm nhược hồi tâm sự Đường; quân thần nghĩa đồng nhất gia 您若回心事唐; 君臣義同一家 (Đường sử 唐史; quyển hạ) Nếu như ngươi đổi ý thờ Đường; vua tôi cùng một nhà. ☆Tương tự: chuyển ý 轉意..
回心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm điều lỗi rồi lòng sinh hối quá. Thay đổi tâm ý. ◇Ngũ đại sử bình thoại 五代史平話: Nâm nhược hồi tâm sự Đường; quân thần nghĩa đồng nhất gia 您若回心事唐; 君臣義同一家 (Đường sử 唐史; quyển hạ) Nếu như ngươi đổi ý thờ Đường; vua tôi cùng một nhà. ☆Tương tự: chuyển ý 轉意.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回心
- 她 心底 藏 着 美好 回忆
- Cô ấy cất giữ những kỷ niệm đẹp sâu thẳm trong trái tim mình.
- 佳人 回眸 婵媛 , 动人心弦
- Người đẹp nhìn lại yểu điệu, lay động lòng người.
- 望 他 能 早日 回心转意
- Mong anh ấy có thể sớm thay đổi suy nghĩ.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 这次 回去 得 给 老大娘 送点 人事 , 表示 我 的 心意
- Lần này về biếu bà cụ một ít quà, thể hiện tình cảm của tôi.
- 他 心虚 地 回答 了 问题
- Anh ta trả lời câu hỏi một cách thiếu tự tin.
- 他 总是 耐心 回答 问题
- Anh ấy luôn kiên nhẫn trả lời câu hỏi.
- 玩得 开心 , 记得 早点 回来 哦 !
- Chơi vui, nhớ về sớm nhé!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
⺗›
心›