Đọc nhanh: 和好如初 (hòa hảo như sơ). Ý nghĩa là: trở nên hòa giải, chôn cái hầm.
和好如初 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trở nên hòa giải
to become reconciled
✪ 2. chôn cái hầm
to bury the hatchet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和好如初
- 和好如初
- hoà hiếu như ban đầu
- 和好如初
- Hoà thuận như lúc đầu.
- 一薰 一 莸 ( 比喻 好 的 和 坏 的 有 区别 )
- một cọng cỏ thơm, một cọng cỏ thối (ví với có sự phân biệt xấu tốt)
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
- 他们 那 做 的 炸鱼 和 薯条 是 最 好吃 的
- Họ có món cá và khoai tây chiên ngon nhất mà bạn từng có trong đời.
- 他 和 我 成 了 友好
- Anh ấy và tôi đã trở thành bạn tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
初›
和›
好›
如›