Đọc nhanh: 破镜重圆 (phá kính trùng viên). Ý nghĩa là: gương vỡ lại lành; châu về hợp phố; đoàn tụ. Ví dụ : - 玛丽已决定与丈夫破镜重圆。 Mary đã quyết định đoàn tụ với chồng mình.
破镜重圆 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gương vỡ lại lành; châu về hợp phố; đoàn tụ
比喻夫妻失散后重新团聚或决裂后重新和好。
- 玛丽 已 决定 与 丈夫 破镜重圆
- Mary đã quyết định đoàn tụ với chồng mình.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 破镜重圆
✪ 1. A 与 B 破镜重圆
A và B gương vỡ lại lành
- 李安 一年 后 与 妻子 破镜重圆
- Lý An đoàn tụ với vợ một năm sau đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破镜重圆
- 李安 一年 后 与 妻子 破镜重圆
- Lý An đoàn tụ với vợ một năm sau đó.
- 她 生气 揍 破 了 镜子
- Cô ấy tức giận đập vỡ gương.
- 这个 镜头 需要 重新 拍摄
- Cảnh quay này cần quay lại.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 他 在 比赛 中 突破 了 重围
- Anh ấy đã đột phá vòng vây trò chơi.
- 破茧 重生 是 用来 形容 那些 住 在 活动房屋
- Reinvention dành cho các ngôi sao nhỏ từ các công viên xe kéo
- 玛丽 已 决定 与 丈夫 破镜重圆
- Mary đã quyết định đoàn tụ với chồng mình.
- 震区 受到 了 严重破坏
- Khu vực động đất bị hư hại nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圆›
破›
重›
镜›