Đọc nhanh: 回形针 (hồi hình châm). Ý nghĩa là: kẹp giấy; kim kẹp giấy, ghim cặp giấy.
回形针 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kẹp giấy; kim kẹp giấy
曲别针
✪ 2. ghim cặp giấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回形针
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 落叶松 长着 球果 和 针形 的 叶子
- Cây thông lá kim và cây thông lá kim có quả núi và lá hình kim.
- 一去不回 还
- một đi không trở lại
- 缩 叶子 呈 披 针形
- Lá cây sa nhân có dạng mũi giáo.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
形›
针›