Đọc nhanh: 回信 (hồi tín). Ý nghĩa là: trả lời; viết thư trả lời, thư trả lời, lời đáp; tin nhắn trả lời. Ví dụ : - 他还没给我回信。 Anh ấy vẫn chưa trả lời thư tôi.. - 别忘了给他回信。 Đừng quên trả lời thư anh ấy.. - 她今天还没回信。 Hôm nay cô ấy vẫn chưa trả lời thư.
回信 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả lời; viết thư trả lời
受到别人的寄来的信后,写回答的信
- 他 还 没 给 我 回信
- Anh ấy vẫn chưa trả lời thư tôi.
- 别忘了 给 他 回信
- Đừng quên trả lời thư anh ấy.
- 她 今天 还 没 回信
- Hôm nay cô ấy vẫn chưa trả lời thư.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
回信 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thư trả lời
给别人回的信
- 她 还 没有 时间 写 回信
- Cô ấy chưa có thời gian để viết thư trả lời.
- 我 还 没收 到 他 的 回信
- Tôi chưa nhận được thư trả lời của anh ấy.
- 他 终于 收到 了 回信
- Cuối cùng anh ấy cũng nhận được thư trả lời.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lời đáp; tin nhắn trả lời
答复的信息
- 她 的 回信 非常 简短
- Lời đáp của cô ấy rất ngắn gọn.
- 他 的 回信 很 感人
- Lời đáp của anh ấy rất cảm động.
- 回信 让 我 很 惊讶
- Lời đáp khiến tôi rất ngạc nhiên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回信
- 事情 办妥 了 , 我 给你个 回信 儿
- sự việc giải quyết thoả đáng, tôi sẽ cho anh câu trả lời.
- 他们 没有 给 我们 回信 , 花嫁 女主播 她 太 瘦 了
- Bọn họ không trả lời chúng tôi, nữ MC của Hoa Gia quá gầy rồi.
- 她 今天 还 没 回信
- Hôm nay cô ấy vẫn chưa trả lời thư.
- 光 傻笑 不回 信息 , 那 肯定 是 你 在 耍流氓
- Chỉ nhếch mép cười không trả lời tin nhắn thì chắc là giở trò côn đồ rồi.
- 你 回家 的 时候 , 趁便 给 你 带个 口信
- lúc anh về nhà, nhân tiện nhắn hộ tôi.
- 你 回复 信息 尽快 一下
- Bạn trả lời tin nhắn nhanh chút.
- 他 的 回信 很 感人
- Lời đáp của anh ấy rất cảm động.
- 会议 内容 , 请 你 回信 时 一并 告知
- Nội dung cuộc họp, khi bạn trả lời thư vui lòng thông báo cùng luôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
回›