回信 huíxìn
volume volume

Từ hán việt: 【hồi tín】

Đọc nhanh: 回信 (hồi tín). Ý nghĩa là: trả lời; viết thư trả lời, thư trả lời, lời đáp; tin nhắn trả lời. Ví dụ : - 他还没给我回信。 Anh ấy vẫn chưa trả lời thư tôi.. - 别忘了给他回信。 Đừng quên trả lời thư anh ấy.. - 她今天还没回信。 Hôm nay cô ấy vẫn chưa trả lời thư.

Ý Nghĩa của "回信" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

回信 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trả lời; viết thư trả lời

受到别人的寄来的信后,写回答的信

Ví dụ:
  • volume volume

    - hái méi gěi 回信 huíxìn

    - Anh ấy vẫn chưa trả lời thư tôi.

  • volume volume

    - 别忘了 biéwàngle gěi 回信 huíxìn

    - Đừng quên trả lời thư anh ấy.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān hái méi 回信 huíxìn

    - Hôm nay cô ấy vẫn chưa trả lời thư.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

回信 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thư trả lời

给别人回的信

Ví dụ:
  • volume volume

    - hái 没有 méiyǒu 时间 shíjiān xiě 回信 huíxìn

    - Cô ấy chưa có thời gian để viết thư trả lời.

  • volume volume

    - hái 没收 mòshōu dào de 回信 huíxìn

    - Tôi chưa nhận được thư trả lời của anh ấy.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 收到 shōudào le 回信 huíxìn

    - Cuối cùng anh ấy cũng nhận được thư trả lời.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. lời đáp; tin nhắn trả lời

答复的信息

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 回信 huíxìn 非常 fēicháng 简短 jiǎnduǎn

    - Lời đáp của cô ấy rất ngắn gọn.

  • volume volume

    - de 回信 huíxìn hěn 感人 gǎnrén

    - Lời đáp của anh ấy rất cảm động.

  • volume volume

    - 回信 huíxìn ràng hěn 惊讶 jīngyà

    - Lời đáp khiến tôi rất ngạc nhiên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回信

  • volume volume

    - 事情 shìqing 办妥 bàntuǒ le 给你个 gěinǐgè 回信 huíxìn ér

    - sự việc giải quyết thoả đáng, tôi sẽ cho anh câu trả lời.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 没有 méiyǒu gěi 我们 wǒmen 回信 huíxìn 花嫁 huājià 女主播 nǚzhǔbō tài shòu le

    - Bọn họ không trả lời chúng tôi, nữ MC của Hoa Gia quá gầy rồi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān hái méi 回信 huíxìn

    - Hôm nay cô ấy vẫn chưa trả lời thư.

  • volume volume

    - guāng 傻笑 shǎxiào 不回 bùhuí 信息 xìnxī 肯定 kěndìng shì zài 耍流氓 shuǎliúmáng

    - Chỉ nhếch mép cười không trả lời tin nhắn thì chắc là giở trò côn đồ rồi.

  • volume volume

    - 回家 huíjiā de 时候 shíhou 趁便 chènbiàn gěi 带个 dàigè 口信 kǒuxìn

    - lúc anh về nhà, nhân tiện nhắn hộ tôi.

  • volume volume

    - 回复 huífù 信息 xìnxī 尽快 jǐnkuài 一下 yīxià

    - Bạn trả lời tin nhắn nhanh chút.

  • volume volume

    - de 回信 huíxìn hěn 感人 gǎnrén

    - Lời đáp của anh ấy rất cảm động.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 内容 nèiróng qǐng 回信 huíxìn shí 一并 yībìng 告知 gàozhī

    - Nội dung cuộc họp, khi bạn trả lời thư vui lòng thông báo cùng luôn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa