Đọc nhanh: 九九归一 (cửu cửu quy nhất). Ý nghĩa là: suy cho cùng; cuối cùng; rốt cuộc; sau hết. Ví dụ : - 九九归一,还是他的话对。 suy cho cùng, anh ấy nói đúng.
九九归一 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy cho cùng; cuối cùng; rốt cuộc; sau hết
转来转去最后又还了原也说九九归原
- 九九归一 , 还是 他 的话 对
- suy cho cùng, anh ấy nói đúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九九归一
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 他 一天 能 走 八 、 九十里 , 脚力 很 好
- anh ấy một ngày có thể đi đến tám chín dặm, đôi chân rất khoẻ.
- 一九九 O 年
- năm 1990.
- 九九归一 , 还是 他 的话 对
- suy cho cùng, anh ấy nói đúng.
- 以下 是 他 被 颁赠 一九六四年 诺贝尔和平奖 的 过程
- Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.
- 这 不是 一份 朝九晚五 的 工作
- Đây không phải công việc văn phòng.
- 一九四七年 初头
- những ngày đầu năm 1947.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
九›
归›