Đọc nhanh: 嚣张跋扈 (hiêu trương bạt hỗ). Ý nghĩa là: kiêu ngạo và chuyên quyền.
嚣张跋扈 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiêu ngạo và chuyên quyền
arrogant and despotic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嚣张跋扈
- 飞扬跋扈
- hống hách; coi trời bằng vung
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 专横跋扈
- ngang ngược lộng hành
- 飞扬跋扈 , 不可一世
- không thể nghênh ngang hống hách được cả đời
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 她 对 那个 嚣张 的 流氓 已 给予 严厉 的 警告
- Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ kiêu ngạo đó
- 犯罪分子 越来越 嚣张
- Tội phạm ngày càng lộng hành.
- 这些 人太 嚣张 , 不怕 法律
- Những người này quá lộng hành, không sợ pháp luật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嚣›
张›
扈›
跋›