Đọc nhanh: 喜鹊 (hỉ thước). Ý nghĩa là: chim khách; chim hỉ thước . Ví dụ : - 喜鹊在树上搭了个窝。 Chim khách làm tổ trên cây.. - 喜鹊带来了好运。 Chim khách mang đến vận may.. - 喜鹊的叫声很动听。 Tiếng hót của chim khách rất hay.
喜鹊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chim khách; chim hỉ thước
鸟,嘴尖,尾长,身体大部为黑色,肩和腹部白色,叫声嘈杂民间传说听见它叫将有喜事来临,所以叫喜鹊
- 喜鹊 在 树上 搭 了 个 窝
- Chim khách làm tổ trên cây.
- 喜鹊 带来 了 好运
- Chim khách mang đến vận may.
- 喜鹊 的 叫声 很 动听
- Tiếng hót của chim khách rất hay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜鹊
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 喜鹊 在 树上 搭 了 个 窝
- Chim khách làm tổ trên cây.
- 喜鹊 喳 喳 地 叫
- chim khách kêu ríu rít.
- 喜鹊 的 叫声 很 动听
- Tiếng hót của chim khách rất hay.
- 喜鹊 带来 了 好运
- Chim khách mang đến vận may.
- 于 我 自己 而言 , 我 更 喜欢 自助游
- Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
鹊›