Đọc nhanh: 喜人 (hỉ nhân). Ý nghĩa là: khả quan; làm vừa ý; đáng mừng; làm hài lòng; phấn khởi. Ví dụ : - 形势喜人。 tình hình đáng mừng.. - 今年的小麦长势喜人。 tình hình sinh trưởng của lúa mì năm nay thật đáng mừng.
喜人 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khả quan; làm vừa ý; đáng mừng; làm hài lòng; phấn khởi
使人喜爱
- 形势 喜人
- tình hình đáng mừng.
- 今年 的 小麦 长势喜人
- tình hình sinh trưởng của lúa mì năm nay thật đáng mừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜人
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 他 为 爱人 准备 惊喜
- Anh ấy chuẩn bị bất ngờ cho người yêu.
- 人们 的 脸上 洋溢着 喜悦
- Gương mặt mọi người tràn ngập vui mừng.
- 他 不 喜欢 被 别人 议论
- Anh ấy không thích bị người khác bàn luận.
- 他 不 喜欢 跟 人 借钱
- Anh ấy không thích mượn tiền người khác.
- 中国 很多 年轻人 都 喜欢 五月天
- Ở TQ rất nhiều người trẻ thích ngũ nguyệt thiên
- 他 喜欢 单独 一个 人
- Anh ấy thích ở một mình.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
喜›