Đọc nhanh: 喜气 (hỉ khí). Ý nghĩa là: không khí vui mừng; dáng vẻ vui mừng; hớn hở. Ví dụ : - 满脸喜气。 nét mặt mừng vui.. - 喜气洋洋。 tràn ngập không khí vui mừng; tưng bừng vui nhộn.
喜气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không khí vui mừng; dáng vẻ vui mừng; hớn hở
欢喜的神色或气氛
- 满脸 喜气
- nét mặt mừng vui.
- 喜气洋洋
- tràn ngập không khí vui mừng; tưng bừng vui nhộn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜气
- 他 喜欢 白天 的 清新 空气
- Anh ấy thích bầu không khí tươi mát vào ban ngày.
- 喜气洋洋
- tràn ngập không khí vui mừng; tưng bừng vui nhộn.
- 庆功 大会 上 工人 群众 都 喜气洋洋
- Trong buổi lễ khánh thành, các công nhân vui mừng rạng rỡ.
- 我 喜欢 凉爽 的 天气
- Tôi thích thời tiết mát mẻ.
- 他 脾气好 , 大家 都 喜欢 他
- Anh ấy rất tốt bụng, ai cũng quý mến.
- 英国人 很 喜欢 讨论 天气
- Người Anh rất thích thảo luận về thời tiết.
- 我 喜欢 这个 地方 的 天气
- Tôi thích thời tiết của địa phương này.
- 我 喜欢 早上 的 空气
- Tôi thích không khí buổi sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
气›