Đọc nhanh: 庆喜 (khánh hỉ). Ý nghĩa là: Tác phẩm chữ Hán để lại có Ngộ Đạo Thi Tập..
庆喜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tác phẩm chữ Hán để lại có Ngộ Đạo Thi Tập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庆喜
- 今天 是 喜庆 的 日子
- Hôm nay là ngày vui.
- 他 带来 喜庆
- Cậu ấy mang đến chuyện vui.
- 国庆节 , 商店 门前 都 结着 彩 , 喜气洋洋
- lễ quốc khánh, mặt trước của các cửa hàng đều giăng hoa, tràn ngập không khí mừng vui.
- 国家 充满 了 喜庆
- Nước nhà đầy ắp niềm vui.
- 公司 发生 喜庆 之 事
- Công ty có chuyện mừng.
- 人们 喜庆 丰收 节
- Mọi người ăn mừng mùa hội thu hoạch.
- 我们 要 庆祝 这个 喜事
- Chúng ta cần ăn mừng sự kiện vui này.
- 今天 有件 喜庆 的 消息
- Hôm nay có tin vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
庆›