Đọc nhanh: 不喜不悲 (bất hỉ bất bi). Ý nghĩa là: Không vui không buồn.
不喜不悲 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không vui không buồn
第一章
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不喜不悲
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 我 喜欢 笑剧 而 不 喜欢 悲剧
- Tôi thích hài kịch nhưng không thích bi kịch.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 他 不 喜欢 吃 老菜
- Anh ấy không thích ăn rau củ già.
- 他 不 喜欢 洗碗
- Anh ấy không thích rửa bát.
- 不仅 他 喜欢 , 他 朋友 也 喜欢
- Không chỉ anh ấy thích, bạn anh ấy cũng thích.
- 今天 是 春季 的 头 一天 。 我 不 喜欢 春天
- Hôm nay là ngày đầu tiên của mùa xuân. Tôi không thích mùa xuân.
- 他 不 喜欢 喝 烈酒
- Anh ấy không thích uống rượu mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
喜›
悲›