Đọc nhanh: 大喜过望 (đại hỉ quá vọng). Ý nghĩa là: vui mừng quá đỗi; hết sức vui mừng; vui mừng khôn xiết (vui mừng vì kết quả vượt quá mong đợi).
大喜过望 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vui mừng quá đỗi; hết sức vui mừng; vui mừng khôn xiết (vui mừng vì kết quả vượt quá mong đợi)
结果比原来希望的更好,因而感到特别高兴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大喜过望
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 大喜过望
- mừng vui quá đỗi
- 他 受过 很大 的 刺激
- Anh ấy đã chịu một sự kích động lớn.
- 他们 希望 通过 广告 扩大 知名度
- Họ hy vọng thông qua quảng cáo để mở rộng độ nổi tiếng.
- 他 热情 , 反过来 大家 也 很 喜欢
- Anh ấy nhiệt tình, đổi lại mọi người cũng rất thích.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
大›
望›
过›
không thể kiềm chế niềm vui của một người (thành ngữ)
được sủng ái mà lo sợ; được nhiều người yêu thương vừa mừng lại vừa lo
niềm vui vô bờ bến
Vui Sướng Ngây Ngất, Vui Mừng Quá Đỗi, Mừng Khôn Kể Xiết
niềm vui từ trên trời rơi xuống (thành ngữ); vui mừng khôn xiết trước tin vui bất ngờmở khóa cho sự kiện vui vẻ
như thể đạt được kho báu quý giá nhất
hoàn toàn thất vọng; vô cùng thất vọng; mất hết hi vọng; hi vọng tan theo mây khói; hy vọng tan theo mây khói
tai vạ đến nơi
nghĩ lại mà kinh; không nỡ nhớ lại; không dám nhớ lại; không muốn nhìn lại quá khứ; nghĩ lại mà đau đớn lòng
được sủng ái mà lo sợ; được nhiều người yêu thương vừa mừng lại vừa lo