大喜过望 dàxǐguòwàng
volume volume

Từ hán việt: 【đại hỉ quá vọng】

Đọc nhanh: 大喜过望 (đại hỉ quá vọng). Ý nghĩa là: vui mừng quá đỗi; hết sức vui mừng; vui mừng khôn xiết (vui mừng vì kết quả vượt quá mong đợi).

Ý Nghĩa của "大喜过望" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大喜过望 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vui mừng quá đỗi; hết sức vui mừng; vui mừng khôn xiết (vui mừng vì kết quả vượt quá mong đợi)

结果比原来希望的更好,因而感到特别高兴

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大喜过望

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 最大 zuìdà de 幸福 xìngfú 莫过于 mòguòyú 享受 xiǎngshòu ài bèi ài

    - Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 期望 qīwàng 财政 cáizhèng 大臣 dàchén 公布 gōngbù zài běn 年度预算 niándùyùsuàn zhōng 削减 xuējiǎn 税收 shuìshōu

    - Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.

  • volume volume

    - 大喜过望 dàxǐguòwàng

    - mừng vui quá đỗi

  • volume volume

    - 受过 shòuguò 很大 hěndà de 刺激 cìjī

    - Anh ấy đã chịu một sự kích động lớn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 希望 xīwàng 通过 tōngguò 广告 guǎnggào 扩大 kuòdà 知名度 zhīmíngdù

    - Họ hy vọng thông qua quảng cáo để mở rộng độ nổi tiếng.

  • volume volume

    - 热情 rèqíng 反过来 fǎnguolái 大家 dàjiā hěn 喜欢 xǐhuan

    - Anh ấy nhiệt tình, đổi lại mọi người cũng rất thích.

  • volume volume

    - 一年 yīnián qián 通过 tōngguò le 大学 dàxué 入学考试 rùxuékǎoshì

    - Một năm trước, anh thi đỗ đại học.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 需要 xūyào 经过 jīngguò 放大 fàngdà cái 阅读 yuèdú de 微小 wēixiǎo 图象 túxiàng

    - Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa