Đọc nhanh: 怒目切齿 (nộ mục thiết xỉ). Ý nghĩa là: nghiến răng của một người trong cơn giận dữ.
怒目切齿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiến răng của một người trong cơn giận dữ
to gnash one's teeth in anger
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒目切齿
- 切齿痛恨
- nghiến răng tức giận.
- 怒目而视
- trợn trừng mắt nhìn.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 我 咬牙切齿 愤怒 已极
- Tôi cắn răng, căm phẫn đến cực điểm.
- 我 目前 的 这 一切 额外 工作 用 去 了 我 的 闲暇 时间
- Những công việc bổ sung hiện tại của tôi đã chiếm đi thời gian rảnh của tôi.
- 这 完全 就是 不切实际 的 目标
- Đây hoàn toàn là một mục tiêu không thực tế.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 这 两个 项目 密切 关联
- Hai dự án này liên quan chặt chẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
怒›
目›
齿›