Đọc nhanh: 喜结连理 (hỉ kết liên lí). Ý nghĩa là: kết hôn, thắt nút (thành ngữ).
喜结连理 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kết hôn
to get married
✪ 2. thắt nút (thành ngữ)
to tie the knot (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜结连理
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 结为 连理
- kết nghĩa vợ chồng.
- 他 不至于 连 这 一点 道理 也 不 明白
- Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này
- 哪天 是 你们 大喜 的 日子 ( 指 结婚 日期 )
- khi nào là ngày đại hỉ của anh chị?
- 兵连祸结 , 三十余年
- chiến tranh và tai hoạ liên miên, kéo dài hơn 30 năm.
- 学校 的 教学 结构 很 合理
- Cơ cấu giảng dạy của trường rất hợp lý.
- 他 听 他 说得有理 , 不由得 连连 点头
- ông ấy nghe nó nói có lý, cứ gật đầu lia lịa.
- 他 的 结论 很 有 道理
- Kết luận của anh ấy rất có lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
理›
结›
连›