Đọc nhanh: 告老 (cáo lão). Ý nghĩa là: cáo lão; xin nghỉ vì tuổi già, cáo già. Ví dụ : - 告老还乡 cáo lão về quê
告老 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cáo lão; xin nghỉ vì tuổi già
旧时官吏年老请求辞职,泛指年老退休
- 告老还乡
- cáo lão về quê
✪ 2. cáo già
官吏因年老而辞职
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告老
- 他告 了 老板 不 给 工资
- Anh ấy đã kiện sếp không trả lương.
- 老师 严厉 地 警告 他
- Thầy giáo nghiêm khắc cảnh cáo anh ấy.
- 老板 吩咐 我 完成 报告
- Sếp dặn tôi hoàn thành báo cáo.
- 进度 报告 已经 提交 给 老板
- Báo cáo tiến độ đã được gửi cho sếp.
- 我们 告别 了 从前 的 老家
- Chúng tôi đã tạm biệt nhà cũ.
- 老队员 已 先后 挂拍 告退
- các đội viên có tuổi đã lần lượt treo vợt.
- 他 经常 向 老板 告密 我
- Anh ta thường tố giác tôi với ông chủ.
- 她 把 这件 事 告诉 了 老师
- Cô ấy kể với giáo viên về chuyện đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
老›