Đọc nhanh: 吸取经验 (hấp thủ kinh nghiệm). Ý nghĩa là: Tích lũy kinh nghiệm, rút kinh nghiệm. Ví dụ : - 失败乃成功之母,从失败中吸取经验教训,努力奋斗 Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
吸取经验 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tích lũy kinh nghiệm, rút kinh nghiệm
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸取经验
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 汲取 经验
- rút kinh nghiệm.
- 吸取经验 教训
- rút ra bài học kinh nghiệm
- 她 弋取 了 宝贵 的 经验
- Cô ấy có được rất nhiều kinh nghiệm quý báu.
- 他 凭藉 经验 做事
- Anh ấy dựa vào kinh nghiệm để làm việc.
- 她 想 获取 更 多 的 经验
- Cô ấy muốn đạt được nhiều kinh nghiệm hơn.
- 他 在 接待 客户 方面 有 很多 经验
- Anh ấy có nhiều kinh nghiệm trong việc tiếp đón khách hàng.
- 他们 的 友谊 是 可以 经受考验 的
- Tình bạn của họ có thể chịu được thử thách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
吸›
经›
验›