Đọc nhanh: 吸食 (hấp thực). Ý nghĩa là: hút; húp (bằng miệng). Ví dụ : - 吸食鸦片 hút thuốc phiện
吸食 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hút; húp (bằng miệng)
用嘴吸进 (某些食物、毒物等)
- 吸食 鸦片
- hút thuốc phiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸食
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 吸食 鸦片
- hút thuốc phiện
- 丰美 的 食品
- thực phẩm dồi dào.
- 油炸 食物 不易 被 身体 吸收
- đồ chiên không dễ được cơ thể hấp thụ.
- 广播公司 尤其 希望 能 吸引 家用 洗涤 用品 、 食品 和 洗漱 用品 生产商
- Các đài truyền hình nói riêng hy vọng sẽ thu hút dùng các sản phẩm tẩy rửa gia dụng, thực phẩm và đồ vệ sinh cá nhân
- 主食 对于 健康 很 重要
- Món chính rất quan trọng với sức khỏe.
- 世界杯 吸引 了 全球 的 关注
- World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.
- 维他命 c 还 能 帮助 你 从 食物 中 吸收 更 多 的 营养
- Vitamin C còn giúp bạn hấp thụ nhiều chất dinh dưỡng hơn từ thực phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吸›
食›