Đọc nhanh: 吮吸 (duyện hấp). Ý nghĩa là: mút; hút; nút, bú. Ví dụ : - 剥削阶级长期残酷地吮吸着劳动人民的血汗。 giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.
吮吸 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mút; hút; nút
把嘴唇聚拢在乳头或其他有小口儿的物体上吸取东西,现多用于比喻
- 剥削阶级 长期 残酷 地 吮吸 着 劳动 人民 的 血汗
- giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.
✪ 2. bú
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吮吸
- 剥削阶级 长期 残酷 地 吮吸 着 劳动 人民 的 血汗
- giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.
- 他 正 挥动 手臂 吸引 他们 的 注意力
- Anh ấy đang vẫy tay để thu hút sự chú ý của họ.
- 他 的 英俊 才华 吸引 了 很多 人
- Tài năng xuất chúng của anh ấy thu hút nhiều người.
- 鲜明 的 色彩 吸引 了 大家
- Màu sắc nổi bật thu hút mọi người.
- 他 的 外表 非常 吸引 人
- Vẻ ngoài của anh ấy rất cuốn hút.
- 他 因 吸毒 过量 而 要命
- Anh ấy chết vì sử dụng ma túy quá liều.
- 他 被 美女 吸引住 了
- Anh ấy bị mỹ nhân thu hút.
- 他 没有 吸烟 的 嗜好
- Anh ta không có sở thích hút thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吮›
吸›