Đọc nhanh: 吸取教训 (hấp thủ giáo huấn). Ý nghĩa là: Học một bài học. Ví dụ : - 我们应当从叙利亚的解体中吸取教训 Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
吸取教训 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Học một bài học
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸取教训
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 吸取经验 教训
- rút ra bài học kinh nghiệm
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 不同 语境 的 教训 啊
- Đó là một bài học về ngữ cảnh.
- 我们 要 吸取教训
- Chúng ta phải tiếp thu bài học.
- 他 从 挫败 中 汲取 了 教训
- Anh ấy đã rút ra bài học từ thất bại.
- 吸取 战斗 失利 的 教训 , 以利再战
- rút ra bài học thất bại trong chiến tranh sẽ có lợi cho cuộc chiến về sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
吸›
教›
训›