Đọc nhanh: 打骂 (đả mạ). Ý nghĩa là: trách mắng; rầy la; chửi mắng đánh đập, ngược đãi; bạc đãi; hành hạ (trẻ em).
打骂 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trách mắng; rầy la; chửi mắng đánh đập
打击责骂
✪ 2. ngược đãi; bạc đãi; hành hạ (trẻ em)
虐待,粗暴地对待 (如孩子)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打骂
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 她 是 个 打情骂俏 的 老手
- Cô ấy là một người tán tỉnh già đời.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 打骂 孩子 , 会 损伤 他们 的 自尊心
- Đánh mắng trẻ con, sẽ làm tổn thương sự tự tôn của chúng.
- 男人 喜欢 和 女人 打情骂俏 , 说 那 是 自己 的 幽默 风趣 , 为的是 活跃 气氛
- Đàn ông thích tán tỉnh phụ nữ, nói rằng đó là sự hài hước của riêng họ, để làm sôi động bầu không khí
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
骂›