Đọc nhanh: 吵 (sảo.sao). Ý nghĩa là: ồn ào; ầm ĩ, tranh cãi; làm ầm lên; cãi lộn ầm ĩ. Ví dụ : - 吵得慌。 Ồn ào khó chịu.. - 把孩子吵醒了。 Ồn quá, làm cho đứa bé thức dậy rồi.. - 外面太吵了。 Bên ngoài quá ồn ào.
吵 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ồn ào; ầm ĩ
声音杂乱扰人
- 吵得 慌
- Ồn ào khó chịu.
- 把 孩子 吵醒 了
- Ồn quá, làm cho đứa bé thức dậy rồi.
- 外面 太吵 了
- Bên ngoài quá ồn ào.
- 教室 有点 吵
- Phòng học hơi ồn một chút.
- 街道 上 太吵
- Trên đường phố quá ồn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. tranh cãi; làm ầm lên; cãi lộn ầm ĩ
争吵
- 不要 吵 , 好好 说
- Không phải làm ầm lên, cứ nói thoải mái.
- 他们 俩 经常 互相 吵
- Hai người họ thường xuyên cãi nhau.
- 那 两人 又 开始 吵 了
- Hai người đó lại bắt đầu cãi rồi.
- 你们 吵得 我 头疼 了
- Các bạn cãi đến nỗi tôi đau đầu rồi.
- 别 在 这里 大声 吵 啦
- Đừng ở đây lớn tiếng cãi nhau nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 吵 với từ khác
✪ 1. 吵 vs 吵架
Giống:
- Ý nghĩa của "吵" và "吵闹" giống nhau, âm tiết không giống nhau.
Khác:
- "吵" có thể đi kèm với tân ngữ, "吵闹" thường không đi kèm với tân ngữ.
✪ 2. 吵 vs 吵闹
Ý nghĩa của "吵" và "吵闹"giống nhau, âm tiết không giống nhau, "吵" có thể đi kèm với tân ngữ, "吵闹" thường không đi kèm với tân ngữ.
✪ 3. 吵 vs 争吵
"吵" có ý nghĩa tranh cãi, cũng có nghĩa là những tạp âm ồn ào, phiền đến người khác, "争吵" không có ý nghĩa tạp âm ồn ào làm phiền đến người khác.
Chủ thể động tác của "吵" có thể là người, cũng có thể là vật ; chủ thể động tác của "争吵" chỉ có thể là người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吵
- 争吵 滋出 了 大 矛盾
- Cãi nhau gây ra mâu thuẫn lớn.
- 他们 总是 吵架
- Họ lúc nào cũng cãi nhau.
- 他们 争吵 已经 是 家常便饭 了
- Họ cãi nhau đã trở thành chuyện thường ngày rồi.
- 他们 就是 吵嘴 , 也 从不 含沙射影 , 指桑骂槐
- Họ cãi nhau, cũng không bao giờ nói bóng nói gió, chỉ gà mắng chó.
- 邻居们 跟 她 争吵 的 时候 , 骂 她 臭 婊子 和 贱货
- Khi hàng xóm tranh cãi với cô ấy, họ gọi cô là đồ khốn nạn và đồ vô liêm sỉ.
- 他们 互相 争吵
- Họ đang cãi nhau.
- 他们 俩 经常 互相 吵
- Hai người họ thường xuyên cãi nhau.
- 他们 俩 因 小事 发生 了 争吵
- Hai người cãi nhau vì những chuyện nhỏ nhặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吵›