chǎo
volume volume

Từ hán việt: 【sảo.sao】

Đọc nhanh: (sảo.sao). Ý nghĩa là: ồn ào; ầm ĩ, tranh cãi; làm ầm lên; cãi lộn ầm ĩ. Ví dụ : - 吵得慌。 Ồn ào khó chịu.. - 把孩子吵醒了。 Ồn quá, làm cho đứa bé thức dậy rồi.. - 外面太吵了。 Bên ngoài quá ồn ào.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 2

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ồn ào; ầm ĩ

声音杂乱扰人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 吵得 chǎodé huāng

    - Ồn ào khó chịu.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 吵醒 chǎoxǐng le

    - Ồn quá, làm cho đứa bé thức dậy rồi.

  • volume volume

    - 外面 wàimiàn 太吵 tàichǎo le

    - Bên ngoài quá ồn ào.

  • volume volume

    - 教室 jiàoshì 有点 yǒudiǎn chǎo

    - Phòng học hơi ồn một chút.

  • volume volume

    - 街道 jiēdào shàng 太吵 tàichǎo

    - Trên đường phố quá ồn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. tranh cãi; làm ầm lên; cãi lộn ầm ĩ

争吵

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào chǎo 好好 hǎohǎo shuō

    - Không phải làm ầm lên, cứ nói thoải mái.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 经常 jīngcháng 互相 hùxiāng chǎo

    - Hai người họ thường xuyên cãi nhau.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén yòu 开始 kāishǐ chǎo le

    - Hai người đó lại bắt đầu cãi rồi.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 吵得 chǎodé 头疼 tóuténg le

    - Các bạn cãi đến nỗi tôi đau đầu rồi.

  • volume volume

    - bié zài 这里 zhèlǐ 大声 dàshēng chǎo la

    - Đừng ở đây lớn tiếng cãi nhau nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 吵 vs 吵架

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "" và "吵闹" giống nhau, âm tiết không giống nhau.
Khác:
- "" có thể đi kèm với tân ngữ, "吵闹" thường không đi kèm với tân ngữ.

✪ 2. 吵 vs 吵闹

Giải thích:

Ý nghĩa của "" và "吵闹"giống nhau, âm tiết không giống nhau, "" có thể đi kèm với tân ngữ, "吵闹" thường không đi kèm với tân ngữ.

✪ 3. 吵 vs 争吵

Giải thích:

"" có ý nghĩa tranh cãi, cũng có nghĩa là những tạp âm ồn ào, phiền đến người khác, "争吵" không có ý nghĩa tạp âm ồn ào làm phiền đến người khác.
Chủ thể động tác của "" có thể là người, cũng có thể là vật ; chủ thể động tác của "争吵" chỉ có thể là người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 争吵 zhēngchǎo 滋出 zīchū le 矛盾 máodùn

    - Cãi nhau gây ra mâu thuẫn lớn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 总是 zǒngshì 吵架 chǎojià

    - Họ lúc nào cũng cãi nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 争吵 zhēngchǎo 已经 yǐjīng shì 家常便饭 jiāchángpiánfàn le

    - Họ cãi nhau đã trở thành chuyện thường ngày rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 就是 jiùshì 吵嘴 chǎozuǐ 从不 cóngbù 含沙射影 hánshāshèyǐng 指桑骂槐 zhǐsāngmàhuái

    - Họ cãi nhau, cũng không bao giờ nói bóng nói gió, chỉ gà mắng chó.

  • volume volume

    - 邻居们 línjūmen gēn 争吵 zhēngchǎo de 时候 shíhou chòu 婊子 biǎozi 贱货 jiànhuò

    - Khi hàng xóm tranh cãi với cô ấy, họ gọi cô là đồ khốn nạn và đồ vô liêm sỉ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 互相 hùxiāng 争吵 zhēngchǎo

    - Họ đang cãi nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 经常 jīngcháng 互相 hùxiāng chǎo

    - Hai người họ thường xuyên cãi nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ yīn 小事 xiǎoshì 发生 fāshēng le 争吵 zhēngchǎo

    - Hai người cãi nhau vì những chuyện nhỏ nhặt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Chǎo
    • Âm hán việt: Sao , Sảo
    • Nét bút:丨フ一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RFH (口火竹)
    • Bảng mã:U+5435
    • Tần suất sử dụng:Cao