Đọc nhanh: 绑架 (bảng giá). Ý nghĩa là: bắt cóc, buộc; buộc lại; treo lên giá. Ví dụ : - 那个人被绑架了。 Người đó đã bị bắt cóc.. - 孩子差点被绑架了。 Đứa trẻ suýt bị bắt cóc.. - 她害怕被绑架。 Cô ấy sợ bị bắt cóc.
绑架 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bắt cóc
用强制手段把人劫走
- 那个 人 被 绑架 了
- Người đó đã bị bắt cóc.
- 孩子 差点 被 绑架 了
- Đứa trẻ suýt bị bắt cóc.
- 她 害怕 被 绑架
- Cô ấy sợ bị bắt cóc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. buộc; buộc lại; treo lên giá
系于架上
- 工人 在 绑架 货物
- Công nhân đang buộc hàng hóa.
- 他 把 木板 绑架 好 了
- Anh ta đã buộc gỗ lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绑架
- 绑架 了 他 的 前女友 , 他 终因 自己 的 行为 而 悔恨 终生
- Bắt cóc bạn gái cũ của mình, và anh ta hối hận về hành động của mình trong suốt quãng đời còn lại.
- 警察 拯救 了 被 绑架 的 孩子
- Cảnh sát đã cứu đứa trẻ bị bắt cóc.
- 她 害怕 被 绑架
- Cô ấy sợ bị bắt cóc.
- 工人 在 绑架 货物
- Công nhân đang buộc hàng hóa.
- 他们 密谋 实施 绑架
- Họ mưu toan thực hiện bắt cóc.
- 有人 策划 一起 绑架
- Có người lên kế hoạch một vụ bắt cóc.
- 他们 发誓 要 向 绑架者 报仇
- Họ đã thề sẽ trả thù đối tượng bắt cóc.
- 你 的 深度 思考 能力 , 正在 被 低智 绑架
- Khả năng tư duy sâu sắc của bạn đang bị ràng buộc bởi sự sa sút trí tuệ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
架›
绑›