Đọc nhanh: 闭架式 (bế giá thức). Ý nghĩa là: cách mượn sách (phương thức người giữ thư viện cho mượn sách. Người đọc điền vào phiếu mượn sách, người quản lý đến kệ sách lấy sách giao cho người đọc).
✪ 1. cách mượn sách (phương thức người giữ thư viện cho mượn sách. Người đọc điền vào phiếu mượn sách, người quản lý đến kệ sách lấy sách giao cho người đọc)
图书馆的一种借阅方式由读者填写借书条交管理员到书架上取书,交给 读者阅览
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭架式
- 黑体 辐射 的 模式
- Các mẫu xạ đen.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 封闭式
- hình thức khép kín (từ dùng trong công nghiệp).
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 不要 只会套 公式
- Đừng chỉ biết bắt chước công thức.
- 不用 搞 得 那么 正式
- Không cần làm chỉn chu đến vậy đâu.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 三串 烤肉 在 烧烤 架上
- Ba xiên thịt nướng trên vỉ nướng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
架›
闭›