Đọc nhanh: 摆架子 (bài giá tử). Ý nghĩa là: tự cao tự đại; ra vẻ ta đây; vênh váo, kênh kiệu, quan cách (指自高自大, 装腔做势), lên mặt, hợm.
摆架子 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tự cao tự đại; ra vẻ ta đây; vênh váo, kênh kiệu, quan cách (指自高自大, 装腔做势)
【词目】摆架子
✪ 2. lên mặt
自以为比别人强, 看不起人
✪ 3. hợm
自以为了不起
✪ 4. nhắng; vênh váo; ra kiểu; khoảnh
指自高自大, 装腔做势
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆架子
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 你 桌子 上 摆满 了 书 一点儿 空儿 都 没有
- Bàn làm việc của bạn chứa đầy sách, không còn chỗ trống nào cả.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 你 不能 摆 出 一副 家长 的 架子
- Anh không thể bày ra vẻ uy quyền của một người phụ huynh.
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 工作 要 讲 实效 , 不要 做 表面文章 , 摆 花架子
- làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 他们 用 螺丝 固定 了 这个 架子
- Họ dùng ốc vít để cố định giá đỡ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
摆›
架›