Đọc nhanh: 插架 (sáp giá). Ý nghĩa là: xếp trên kệ; xếp trên giá. Ví dụ : - 插架的外文书有609部。 sách ngoại văn xếp trên kệ có 609 bộ
插架 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xếp trên kệ; xếp trên giá
图书馆将书刊放于藏书架上
- 插架 的 外文书 有 609 部
- sách ngoại văn xếp trên kệ có 609 bộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插架
- 书架上 的 书 斜 了
- Sách trên kệ không thẳng.
- 书架上 的 书 不全
- Sách trên giá không đầy đủ.
- 书架上 的 书 没 了
- Sách trên giá đã biến mất.
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 高峰 直 插 云天
- đỉnh núi cao tận mây xanh
- 插架 的 外文书 有 609 部
- sách ngoại văn xếp trên kệ có 609 bộ
- 书架上 净 是 科学 书
- Trên kệ toàn là sách khoa học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
插›
架›