Đọc nhanh: 重新启动 (trọng tân khởi động). Ý nghĩa là: để khởi động lại, khởi động lại. Ví dụ : - 我得重新启动整个系统 Tôi đã phải khởi động lại toàn bộ hệ thống.
重新启动 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để khởi động lại
to reboot
- 我 得 重新启动 整个 系统
- Tôi đã phải khởi động lại toàn bộ hệ thống.
✪ 2. khởi động lại
to restart
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重新启动
- 新一轮 经济周期 启动 , 伟大 事物 应运而生 自然而然
- Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.
- 他 希望 通过 这次 机会 重新做人
- Anh hy vọng sẽ tận dụng cơ hội này để làm lại cuộc đời.
- 我 得 重新启动 整个 系统
- Tôi đã phải khởi động lại toàn bộ hệ thống.
- 他 把 金属丝 重新 焊上去 了
- Anh ta đã hàn lại sợi kim loại lên.
- 我们 启动 了 一个 新 项目
- Chúng tôi đã khởi động một dự án mới.
- 公司 启动 了 新 的 营销 项目
- Công ty đã triển khai một dự án tiếp thị mới.
- 他 需 一套 新 的 运动装
- Anh ấy cần một bộ đồ thể thao mới.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
启›
新›
重›