Đọc nhanh: 启动区 (khởi động khu). Ý nghĩa là: khu vực khởi động (máy tính).
启动区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khu vực khởi động (máy tính)
boot sector (computing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 启动区
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
- 医院 启动 了 紧急 预案
- Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.
- 你 按 按钮 启动 车辆 引擎
- Bạn ấn nút ấn khởi động động cơ xe.
- 他 积极参与 社区活动
- Anh ấy tích cực tham gia hoạt động cộng đồng.
- 春运 启动 以来 , 洛阳 地区 持续 降雪
- Kể từ khi lễ hội mùa xuân bắt đầu, khu vực Lạc Dương liên tục có tuyết rơi.
- 我们 相识 于 退休 社区 的 水中 有氧 运动
- Chúng tôi gặp nhau trong môn thể dục nhịp điệu dưới nước tại cộng đồng hưu trí.
- 他们 跟 社区 宣传 节日 活动
- Họ tuyên truyền các hoạt động lễ hội với cộng đồng.
- 她们 活动 以 改善 社区 环境
- Họ hành động để cải thiện môi trường cộng đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
区›
启›