Đọc nhanh: 启动子 (khởi động tử). Ý nghĩa là: người ủng hộ.
启动子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người ủng hộ
promoter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 启动子
- 车子 噌 地 启动
- Xe khởi động nghe vụt.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 他 在 椅子 上 稳坐 不动
- Anh ấy ngồi vững trên ghế không động đậy.
- 上午 映 动作 的 片子
- Buổi sáng chiếu phim hành động.
- 他 活动 了 那根 柱子
- Anh ấy đã làm lung lay cây cột đó.
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
- 你别 动不动 就 打 我 的 牌子 , 我 可 当不了 你 的 护身符
- Đừng có lúc nào cũng gọi tên của tôi, tôi không làm nổi bùa hộ mệnh của cậu đâu.
- 他 是 一 撮 反动分子 的 成员
- Anh ta là thành viên của một nhóm phần tử phản động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
启›
子›